Thứ Năm, 10 tháng 1, 2013

X1: Italy: 50 Lire size to 25mm 1977 UNC: 
hình minh họa

X2: Đức: 1 Mark (có hai năm 1950, 1986)-XF:
Hình minh họa


X3: Thụy Điển: 1 ore, 2 ore, 5 ore: XF+:
Hình minh họa, xu mới đẹp hơn nhiều




X4: Cuba: 3 peso 1990 Cheguevara: KM#346:
 Chất lượng như hình



X5: Cuba: 3 peso (có 2 năm 1992; 1995) Cheguevara: KM#346a: 
 Chất lượng như hình



X6: Pháp: 20 centimes (năm có thể khác hình): 

X7: Ý: 20 euro cent 2002: 15k




X8: Bỉ 20 euro cent (có 2 xu 2000, 2004): 


X9: Hà Lan: 50 euro cent 2000: 


X10: Đức: 50 euro cent 2004: 

X11: Tây Ban Nha: 50 euro cent 2001: 


X12: Pháp: 50 euro cent 2001:


X13: Ireland: 20 euro cent 2002: XF: 


X14: Italy: 10 euro cent 2002: 



X15: Pháp: 10 euro cent (1999, 2001): 



X16: Hà Lan: 10 euro cent 1999: 

X17: Anh: Half penny 1963 (XF+): 

X18: Tây Ban Nha: 5 pesetas 1957: 


X19: Nam Tư: 20 para 1977 (XF+): 


X20: Tiệp Khắc: 1 Koruna 1967: 



X21: Italia: 2 euro 2006: 



X22: Anh: 20 pence 1997: 


X23: Anh: 20 pence 2003: 2


X24: Anh: 50 pence 2006: 



X25: Ấn độ: 1 ruppe 2011 UNC:  (biểu tượng tiền tệ mới của Ấn độ)


X26: Đan Mạch: 20 Kroner 2001 XF: 



X27: Đan Mạch: 20 Kroner 1990 XF:

X28: 1 ringgit 1992: 



X29: 1 ringgit 1995: 

Chốt 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét